X

Close

Tele – @vvtpem09
[email protected]
Logo
  • Nhà Cái
  • Xổ Số
  • Kiến Thức
  • Luật Chơi
  • News
Logo
  • Nhà Cái
  • Xổ Số
  • Kiến Thức
  • Luật Chơi
  • News
Kiến Thức

30+ Từ vựng về chủ đề Eat clean giảm cân trong tiếng Anh

by: San Diego NWSL

23/09/2023
0

30+ Từ vựng chủ đề Eat clean giảm cân tiếng Anh

Menu

  • Từ ngữ giảm cân tiếng Anh liên quan đến chủ đề ăn sạch
    • Eat clean có nghĩa là gì?
    • Từ ngữ một vài hình thức ăn ăn lành mạnh phổ biến
    • Thuật ngữ các loại chất dinh dưỡng
    • Danh sách các từ liên quan đến các loại thực phẩm
    • Từ ngữ liên quan đến quá trình nấu ăn

Từ ngữ giảm cân tiếng Anh liên quan đến chủ đề ăn sạch

Eat clean có nghĩa là gì?

  • Ăn sạch là việc ăn theo cách lành mạnh.
  • Chế độ ăn sạch là việc sử dụng các thực phẩm ít chế biến và sạch để duy trì thành phần tự nhiên trong chúng.

  • Nguyên tắc của chế độ ăn sạch: Nguyên tắc khi thực hiện chế độ Eat clean.
  • Ăn 6 bữa nhỏ mỗi ngày: Ăn 6 bữa nhỏ mỗi ngày.
  • Mỗi ngày, hãy ăn bữa sáng sau khoảng 1 giờ kể từ khi thức dậy.
  • Hàng ngày ăn 2 món ăn có chứa chất béo lành mạnh.
  • Tận dụng sức mạnh của chất xơ, các loại vitamin, chất dinh dưỡng và enzymes từ trái cây tươi và rau xanh.
  • Uống ít nhất 2 lít nước hàng ngày.
  • Từ ngữ một vài hình thức ăn ăn lành mạnh phổ biến

    Từ ngữ một số phương pháp ăn uống sạch phổ biến

  • Chế độ ăn ít carbohydrate (n) hạn chế thành phần chất bột.
  • Người ăn chay là những người ăn rau.
  • Chế độ ăn sạch (n) là một chế độ ăn không tạp chất.
  • Thực dưỡng (n) Macrobiotics.
  • Chế độ ăn cân đối là cách ăn uống để duy trì cân bằng cơ thể.
  • HOT 👉👉:  Đạp xe có giúp giảm mỡ bụng không? Cách đạp xe hiệu quả

    Một ví dụ về các chế độ ăn:

  • Một chế độ ăn sạch là quan trọng cho tất cả mọi độ tuổi.
  • Bạn nên ăn một chế độ ăn cân bằng.
  • Một chế độ ăn chay từ chối ăn cá và thịt.
  • Để nâng cao sức mạnh cơ bắp và giảm mỡ, bạn nên tuân thủ chế độ ăn ít chất tinh bột.
  • Thuật ngữ các loại chất dinh dưỡng

  • Carbohydrate (n) là chất dinh dưỡng mà cơ thể con người cần để sản xuất năng lượng.
  • Chất dinh dưỡng (n) là các chất cung cấp dinh dưỡng.
  • Lipid là chất béo.
  • Vitamin (n) là chất dinh dưỡng mà cơ thể cần để thúc đẩy quá trình trao đổi chất.
  • Protein (n) là một hợp chất chứa đạm.
  • Khoáng chất là một loại mineral.
  • Ví dụ về các chất ăn uống:.

  • Tinh bột được tìm thấy trong đậu và khoai tây: Carbohydrates are found in legumes and tubers.
  • Cơ thể con người cần một số chất dinh dưỡng:
  • Chất béo giúp cung cấp năng lượng cho cơ thể con người.
  • Hai nguồn protein quan trọng là thịt đùi gà và thịt gà không mỡ.
  • Cam chứa đầy Vitamin C.
  • Trứng cung cấp nhiều dưỡng chất quan trọng.
  • Danh sách các từ liên quan đến các loại thực phẩm

    Danh sách các từ liên quan đến các loại thực phẩm bao gồm các từ liên quan đến các loại thực phẩm như thịt, cá, rau, trái cây, gia vị và đồ uống.

  • Hạt ngũ cốc là các loại ngũ cốc.
  • Hạt hạnh nhân, hạt điều, hạt óc chó, hạt macadamia, hạt phỉ, hạt hướng dương, hạt lạc, đậu đỏ, đậu đen, đậu xanh, mè, gạo nâu.
  • Thịt (n) và Cá (n).
  • Thịt gầy (lean), Gà (Chicken), Thịt heo (Pork meat), Cá hồi (Salmon), Cá thu (mackerel), Cá ngừ (Tuna).
  • Fruits (n) Hoa quả.
  • Dưa chuột (cucumber), quả bơ (avocado), dưa hấu (watermelon), dứa (pineapple), chuối (banana), kiwi (kiwi), táo (apple), cam (orange), dâu tây (strawberryy),….
  • Vegetable (n) Rau.
  • Rau cải xoăn, rau cải chíp, rau bắp cải, rau cải bó xôi, rau xà lách, quả cà chua, khoai lang, rau măng tây.
  • HOT 👉👉:  Tìm hiểu về khái niệm Fun Fact và cách học tiếng Anh thú vị và hiệu quả

    Một số ví dụ về các loại thực phẩm:

  • Thực đơn ngày hôm nay bao gồm cá hồi nướng và salát rau.
  • Trái cây rất quan trọng trong chế độ ăn sạch.
  • Sữa này được sản xuất từ 5 loại hạt bao gồm hạt điều, hạnh nhân, gạo lứt, đậu đỏ và macca.
  • Từ ngữ liên quan đến quá trình nấu ăn

    Từ ngữ về cách làm thức ăn

  • Chặt (v) Thái.
  • Cắt (v) Thái quả lựu.
  • Cắt (v) thành lát mỏng.
  • Mash (v) Xay nghiền.
  • Gọt vỏ (v)
  • Marinate (v) Đậm đà.
  • Boil (v) Luộc.
  • Nướng (v) (trên lửa, đặc biệt là ở ngoài trời) bằng Grill.
  • Nướng (trong lò)
  • Steam (v) Hấp.
  • Ví dụ về cách nấu ăn:

  • Luộc và hấp là hai cách nên được sử dụng thường xuyên trong việc thực hiện chế độ ăn lành mạnh.
  • Thay vì chiên, bạn nên nướng hoặc hấp thức ăn đó.
  • Cắt bơ thành những mảnh nhỏ.
  • Bạn nên bóc vỏ táo.
  • Dưới đây là danh sách từ vựng về chủ đề “Eat clean” (ăn sạch) trong tiếng Anh mà chúng tôi đã tổng hợp. Hy vọng rằng thông qua những chia sẻ hữu ích này, bạn sẽ có thêm những trải nghiệm học tiếng Anh thú vị.

    Leave a comment Cancel reply

    SAN DIEGO NWSL ( WAVE FC )
    The NWSL, or National Women’s Soccer League, is the top-tier professional women’s soccer league in the U.S. It is based in New York City and was previously managed in conjunction with the U.S. Soccer Federation until 2020.
    Resent news
    • ▷ Top 15+ App Tài Xỉu Online Đổi Tiền Thật Uy Tín Nhất 23/10/2023
    • Top 10+ Casino Trực Tuyến Online Đẳng Cấp Nhất Hiện Nay 23/10/2023
    INFORMATION
    • ABOUT US
    • FAQ
    • Privacy Policy
    • Contact
    • Kiến Thức
    • Luật Chơi
    • News
    • Nhà Cái
    • Team
    • Xổ Số
    Đề Xuất
    • Giải mã kèo nhà cái / Lô Đề Online / Casino Trực Tuyến / Tài Xỉu Online
    Copyright © 2023 San Diego NWSL
    Follow Us: