Trên thế giới ngày nay, tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ phổ biến. Nhiều quốc gia sử dụng tiếng Anh như ngôn ngữ chính. Trong thời đại toàn cầu hóa, không biết tiếng Anh sẽ khiến chúng ta bị kém hơn rất nhiều trong cơ hội nghề nghiệp. Bây giờ hãy cùng khám phá ý nghĩa của cụm từ “in a row”. Tìm hiểu thêm về cụm từ này.
Row
Cách phát âm
IPA: /ˈroʊ/.
Thành ngữ
1.Hàng, dây.
Một dãy cây
Ngồi thành dãy
Ở hàng ghế phía trước.
2. Chuyến đi giải trí trên thuyền; thời gian lái thuyền.
Đi chèo thuyền trên sông
3. Hoạt động chèo thuyền.
4. (Thông tục) sự ồn ào, sự huyên náo.
Làm ồn ào lên.
What’s the matter?: Việc gì mà om lên thế?
5. Cuộc tranh luận; cuộc đấu lực.
Có một cuộc ẩu đả với ai đó.
6.Sự trách nhiệm, sự chỉ trích, sự la mắng.
Bị chỉ trích.
Động từ ngoại
1. Chèo (thuyền), chèo thuyền vận chuyển (hành khách qua sông…).
Chèo thuyền đưa ai qua con sông.
Cuộc đua với (ai).
3.Được trang bị (một số) mái chèo.
Một chiếc thuyền đạp tám mái chèo.
4. Khiển trách, quở trách, chỉ trích (ai).
Động từ nội tại
1. Chèo thuyền
2.Ở vị trí (nào) trong một đội chèo thuyền
Để chèo thuyền ở vị trí thứ 5 trong đội.
Để chèo thuyền trong đội: là người đứng lái trong đội bơi thuyền.
3. Làm rối tung
4. Tranh cãi ác liệt; ẩu đả (với ai…)
Cãi nhau với ai; đánh lộn với ai.
Cấu trúc cú pháp từ
Một nhiệm vụ rất khó khăn
Không đáng một chút giá trị
To hoe a big row: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) thực hiện một nhiệm vụ quan trọng
To hoe one’s own row: tự tựa vào công việc của mình, làm việc độc lập không có sự hỗ trợ
Một thử thách mới để đối mặt
To row down: chèo lên trên (ai, trong một cuộc bơi thuyền)
To row out: chèo đến mệt nhoài
To row over: tiến xa một cách dễ dàng (trong cuộc bơi thuyền)
Chống đối hoàn cảnh có nhiều trở ngại
To row dry: cầm cán chèo, đẩy mái chèo mà không tiếp xúc với nước
Examples:
Liên tiếp
To kick up a row: để thể hiện sự tức giận bằng cách phàn nàn.
PHRASE
Nếu một sự việc xảy ra liên tiếp nhiều lần, nó sẽ xảy ra một số lần đó mà không có sự gián đoạn. Nếu một sự việc xảy ra liên tiếp nhiều ngày, nó sẽ xảy ra trong mỗi ngày đó.
Họ đã giành được năm chức vô địch liên tiếp.
Nếu tôi ở trong nhà trong ba ngày liên tiếp, tôi trở nên điên rồ.
Đây là tháng thứ sáu liên tiếp mà nhập khẩu đã giảm.
Đồng nghĩa: liên tiếp, liên tục, lần lượt, theo thứ tự.
Trong tiếng Anh Anh
Liên tiếp; một sau một.
Anh ấy giành được hai huy chương vàng liên tiếp.
Xem đầy đủ mục từ cho hàng.
Trong tiếng Anh Mỹ
Liên tiếp; liên tục.
Xem đầy đủ mục từ cho hàng.
Ví dụ về cụm từ ‘liên tiếp’ trong câu
Lucille nụ cười nhẹ nhàng với năm mồ côi bé nhỏ, xếp thành hàng ngay trước mắt, những nạn nhân nhỏ bé của một mùa đông khủng khiếp do cúm tại Port Frederick vào năm 1872.
Trong hai ngày liên tiếp, Adam là khách duy nhất tham dự bữa sáng.